Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng FHuấn luyện viên trưởng: Alejandro Sabella
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Sergio Romero | (1987-02-22)22 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 47 | AS Monaco |
2 | 2HV | Ezequiel Garay | (1986-10-10)10 tháng 10, 1986 (27 tuổi) | 18 | Benfica |
3 | 2HV | Hugo Campagnaro | (1980-06-27)27 tháng 6, 1980 (33 tuổi) | 15 | Internazionale |
4 | 2HV | Pablo Zabaleta | (1985-01-16)16 tháng 1, 1985 (29 tuổi) | 36 | Manchester City |
5 | 3TV | Fernando Gago | (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 49 | Boca Juniors |
6 | 3TV | Lucas Biglia | (1986-01-30)30 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 18 | Lazio |
7 | 3TV | Ángel di María | (1988-02-14)14 tháng 2, 1988 (26 tuổi) | 47 | Real Madrid |
8 | 3TV | Enzo Pérez | (1986-02-22)22 tháng 2, 1986 (28 tuổi) | 7 | Benfica |
9 | 4TĐ | Gonzalo Higuaín | (1987-12-10)10 tháng 12, 1987 (26 tuổi) | 36 | Napoli |
10 | 4TĐ | Lionel Messi (c) | (1987-06-24)24 tháng 6, 1987 (26 tuổi) | 86 | Barcelona |
11 | 3TV | Maxi Rodríguez | (1981-01-02)2 tháng 1, 1981 (33 tuổi) | 55 | Newell's Old Boys |
12 | 1TM | Agustín Orión | (1981-07-26)26 tháng 7, 1981 (32 tuổi) | 3 | Boca Juniors |
13 | 3TV | Augusto Fernández | (1986-04-10)10 tháng 4, 1986 (28 tuổi) | 9 | Celta Vigo |
14 | 3TV | Javier Mascherano | (1984-06-08)8 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | 98 | Barcelona |
15 | 2HV | Martín Demichelis | (1980-12-20)20 tháng 12, 1980 (33 tuổi) | 38 | Manchester City |
16 | 2HV | Marcos Rojo | (1990-03-20)20 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 22 | Sporting CP |
17 | 2HV | Federico Fernández | (1989-02-21)21 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 26 | Napoli |
18 | 4TĐ | Rodrigo Palacio | (1982-02-05)5 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | 22 | Internazionale |
19 | 3TV | Ricardo Álvarez | (1988-04-12)12 tháng 4, 1988 (26 tuổi) | 7 | Internazionale |
20 | 4TĐ | Sergio Agüero | (1988-06-02)2 tháng 6, 1988 (26 tuổi) | 51 | Manchester City |
21 | 1TM | Mariano Andújar | (1983-07-30)30 tháng 7, 1983 (30 tuổi) | 10 | Catania |
22 | 4TĐ | Ezequiel Lavezzi | (1985-05-03)3 tháng 5, 1985 (29 tuổi) | 31 | Paris Saint-Germain |
23 | 2HV | José María Basanta | (1984-04-03)3 tháng 4, 1984 (30 tuổi) | 10 | Monterrey |
Huấn luyện viên trưởng: Safet Sušić
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Asmir Begović | (1987-06-20)20 tháng 6, 1987 (26 tuổi) | 30 | Stoke City |
2 | 2HV | Avdija Vršajević | (1986-03-06)6 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 13 | Hajduk Split |
3 | 2HV | Ermin Bičakčić | (1990-01-24)24 tháng 1, 1990 (24 tuổi) | 7 | Eintracht Braunschweig |
4 | 2HV | Emir Spahić (c) | (1980-08-18)18 tháng 8, 1980 (33 tuổi) | 74 | Bayer Leverkusen |
5 | 2HV | Sead Kolašinac | (1993-06-20)20 tháng 6, 1993 (20 tuổi) | 4 | Schalke 04 |
6 | 2HV | Ognjen Vranješ | (1989-10-24)24 tháng 10, 1989 (24 tuổi) | 13 | Elazığspor |
7 | 2HV | Muhamed Bešić | (1992-09-10)10 tháng 9, 1992 (21 tuổi) | 9 | Ferencváros |
8 | 3TV | Miralem Pjanić | (1990-04-02)2 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 48 | Roma |
9 | 4TĐ | Vedad Ibišević | (1984-08-06)6 tháng 8, 1984 (29 tuổi) | 55 | VfB Stuttgart |
10 | 3TV | Zvjezdan Misimović | (1982-06-05)5 tháng 6, 1982 (32 tuổi) | 81 | Guizhou Renhe |
11 | 4TĐ | Edin Džeko | (1986-03-17)17 tháng 3, 1986 (28 tuổi) | 62 | Manchester City |
12 | 1TM | Jasmin Fejzić | (1986-05-15)15 tháng 5, 1986 (28 tuổi) | 0 | VfR Aalen |
13 | 2HV | Mensur Mujdža | (1984-03-28)28 tháng 3, 1984 (30 tuổi) | 24 | SC Freiburg |
14 | 3TV | Tino-Sven Sušić | (1992-02-13)13 tháng 2, 1992 (22 tuổi) | 2 | Hajduk Split |
15 | 2HV | Toni Šunjić | (1988-12-15)15 tháng 12, 1988 (25 tuổi) | 8 | Zorya Luhansk |
16 | 3TV | Senad Lulić | (1986-01-18)18 tháng 1, 1986 (28 tuổi) | 33 | Lazio |
17 | 3TV | Senijad Ibričić | (1985-09-26)26 tháng 9, 1985 (28 tuổi) | 42 | Kayseri Erciyesspor |
18 | 3TV | Haris Medunjanin | (1985-03-08)8 tháng 3, 1985 (29 tuổi) | 35 | Gaziantepspor |
19 | 4TĐ | Edin Višća | (1990-02-17)17 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 10 | İstanbul Başakşehir |
20 | 3TV | Izet Hajrović | (1991-08-04)4 tháng 8, 1991 (22 tuổi) | 7 | Galatasaray |
21 | 3TV | Anel Hadžić | (1989-08-16)16 tháng 8, 1989 (24 tuổi) | 2 | Sturm Graz |
22 | 1TM | Asmir Avdukić | (1981-05-13)13 tháng 5, 1981 (33 tuổi) | 3 | Borac Banja Luka |
23 | 3TV | Sejad Salihović | (1984-10-08)8 tháng 10, 1984 (29 tuổi) | 42 | 1899 Hoffenheim |
Huấn luyện viên trưởng: Carlos Queiroz
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Rahman Ahmadi | (1980-07-30)30 tháng 7, 1980 (33 tuổi) | 10 | Sepahan |
2 | 3TV | Khosro Heydari | (1983-09-14)14 tháng 9, 1983 (30 tuổi) | 49 | Esteghlal |
3 | 3TV | Ehsan Hajsafi | (1990-02-25)25 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 62 | Sepahan |
4 | 2HV | Jalal Hosseini | (1982-02-03)3 tháng 2, 1982 (32 tuổi) | 85 | Persepolis |
5 | 2HV | Amir Hossein Sadeghi | (1981-09-06)6 tháng 9, 1981 (32 tuổi) | 17 | Esteghlal |
6 | 3TV | Javad Nekounam (c) | (1980-10-07)7 tháng 10, 1980 (33 tuổi) | 140 | Al-Kuwait |
7 | 3TV | Masoud Shojaei | (1984-06-09)9 tháng 6, 1984 (30 tuổi) | 50 | Las Palmas |
8 | 3TV | Reza Haghighi | (1989-02-01)1 tháng 2, 1989 (25 tuổi) | 8 | Persepolis |
9 | 4TĐ | Alireza Jahanbakhsh | (1993-08-11)11 tháng 8, 1993 (20 tuổi) | 7 | NEC |
10 | 4TĐ | Karim Ansarifard | (1990-04-03)3 tháng 4, 1990 (24 tuổi) | 42 | Tractor Sazi |
11 | 3TV | Ghasem Haddadifar | (1983-07-12)12 tháng 7, 1983 (30 tuổi) | 17 | Zob Ahan |
12 | 1TM | Alireza Haghighi | (1988-05-02)2 tháng 5, 1988 (26 tuổi) | 6 | Sporting Covilhã |
13 | 2HV | Hossein Mahini | (1986-09-16)16 tháng 9, 1986 (27 tuổi) | 22 | Persepolis |
14 | 3TV | Andranik Teymourian | (1983-03-06)6 tháng 3, 1983 (31 tuổi) | 79 | Esteghlal |
15 | 2HV | Pejman Montazeri | (1983-09-06)6 tháng 9, 1983 (30 tuổi) | 22 | Umm Salal |
16 | 4TĐ | Reza Ghoochannejhad | (1987-09-20)20 tháng 9, 1987 (26 tuổi) | 14 | Charlton Athletic |
17 | 2HV | Ahmad Alenemeh | (1982-10-10)10 tháng 10, 1982 (31 tuổi) | 9 | Naft Tehran |
18 | 3TV | Bakhtiar Rahmani | (1991-09-23)23 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | 4 | Foolad |
19 | 2HV | Hashem Beikzadeh | (1984-01-22)22 tháng 1, 1984 (30 tuổi) | 17 | Esteghlal |
20 | 2HV | Steven Beitashour | (1987-02-01)1 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 6 | Vancouver Whitecaps FC |
21 | 3TV | Ashkan Dejagah | (1986-07-05)5 tháng 7, 1986 (27 tuổi) | 14 | Fulham |
22 | 1TM | Daniel Davari | (1988-01-06)6 tháng 1, 1988 (26 tuổi) | 4 | Eintracht Braunschweig |
23 | 2HV | Mehrdad Pouladi | (1987-02-26)26 tháng 2, 1987 (27 tuổi) | 20 | Persepolis |
Huấn luyện viên trưởng: Stephen Keshi
Số | Vt | Cầu thủ | Ngày sinh (tuổi) | Số trận | Câu lạc bộ |
---|---|---|---|---|---|
1 | 1TM | Vincent Enyeama | (1982-08-29)29 tháng 8, 1982 (31 tuổi) | 91 | Lille |
2 | 2HV | Joseph Yobo (c) | (1980-09-06)6 tháng 9, 1980 (33 tuổi) | 97 | Norwich City |
3 | 3TV | Ejike Uzoenyi | (1988-03-23)23 tháng 3, 1988 (26 tuổi) | 21 | Enugu Rangers |
4 | 3TV | Reuben Gabriel | (1990-09-25)25 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 11 | Waasland-Beveren |
5 | 2HV | Efe Ambrose | (1988-10-18)18 tháng 10, 1988 (25 tuổi) | 37 | Celtic |
6 | 2HV | Azubuike Egwuekwe | (1989-07-16)16 tháng 7, 1989 (24 tuổi) | 31 | Warri Wolves |
7 | 4TĐ | Ahmed Musa | (1992-10-14)14 tháng 10, 1992 (21 tuổi) | 35 | CSKA Moscow |
8 | 4TĐ | Peter Odemwingie | (1981-07-15)15 tháng 7, 1981 (32 tuổi) | 61 | Stoke City |
9 | 4TĐ | Emmanuel Emenike | (1987-05-10)10 tháng 5, 1987 (27 tuổi) | 23 | Fenerbahçe |
10 | 3TV | John Obi Mikel | (1987-04-22)22 tháng 4, 1987 (27 tuổi) | 59 | Chelsea |
11 | 3TV | Victor Moses | (1990-12-12)12 tháng 12, 1990 (23 tuổi) | 22 | Liverpool |
12 | 2HV | Kunle Odunlami | (1990-03-05)5 tháng 3, 1990 (24 tuổi) | 11 | Sunshine Stars |
13 | 2HV | Juwon Oshaniwa | (1990-09-14)14 tháng 9, 1990 (23 tuổi) | 10 | Ashdod |
14 | 2HV | Godfrey Oboabona | (1990-08-16)16 tháng 8, 1990 (23 tuổi) | 35 | Çaykur Rizespor |
15 | 3TV | Ramon Azeez | (1992-12-12)12 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | 2 | Almería |
16 | 1TM | Austin Ejide | (1984-04-08)8 tháng 4, 1984 (30 tuổi) | 31 | Hapoel Be'er Sheva |
17 | 3TV | Ogenyi Onazi | (1992-12-25)25 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | 21 | Lazio |
18 | 3TV | Michael Babatunde | (1992-12-24)24 tháng 12, 1992 (21 tuổi) | 5 | Volyn Lutsk |
19 | 4TĐ | Uche Nwofor | (1991-09-17)17 tháng 9, 1991 (22 tuổi) | 6 | Heerenveen |
20 | 4TĐ | Michael Uchebo | (1990-02-02)2 tháng 2, 1990 (24 tuổi) | 4 | Cercle Brugge |
21 | 1TM | Chigozie Agbim | (1984-11-28)28 tháng 11, 1984 (29 tuổi) | 11 | Gombe United |
22 | 2HV | Kenneth Omeruo | (1993-10-17)17 tháng 10, 1993 (20 tuổi) | 17 | Middlesbrough |
23 | 4TĐ | Shola Ameobi | (1981-10-12)12 tháng 10, 1981 (32 tuổi) | 7 | Newcastle United |
Thực đơn
Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 Bảng FLiên quan
Danh Danh sách quốc gia có chủ quyền Danh pháp hai phần Danh sách nhà vô địch bóng đá Anh Danh sách tập phim Doraemon (2005–2014) Danh sách tập phim Naruto Shippuden Danh sách trận chung kết Cúp C1 châu Âu và UEFA Champions League Danh sách nhân vật trong Thám tử lừng danh Conan Danh sách phim điện ảnh Doraemon Danh sách trường đại học, học viện và cao đẳng tại Việt NamTài liệu tham khảo
WikiPedia: Danh_sách_cầu_thủ_tham_dự_giải_vô_địch_bóng_đá_thế_giới_2014 http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... http://resources.fifa.com/mm/document/tournament/c... https://web.archive.org/web/20140703145327/http://...